Thiết kế sang trọng bắt mắt
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK10YL thuộc dòng máy lạnh cao cấp của Misubishi. Mitsubishi SRK10YL sở hữu thiết kế hiện đại, trang nhã, phù hợp với mọi không gian nội thất.
Công suất làm lạnh 1HP
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK10YL có công suất làm lạnh 1HP, làm lạnh hiệu quả đối với những căn phòng vừa và nhỏ, có diện tích dưới 15m2
Công nghệ biến tần inverter tiết kiệm điện vượt trội
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK10YL khả năng tiết kiệm điện vượt trội hơn so với các máy lạnh thông thường. Ngoài ra, công nghệ inverter còn giúp máy hoạt động ổn định, bền bỉ và nhiệt độ luôn ổn định hơn.
Chế độ làm lạnh nhanh Hi Power
Với chế độ lam lạnh nhanh Hi Power giúp bạn nhanh chóng tận hưởng luồng không khí mát lạnh, sảng khoái.
Chế độ Eco tiết kiệm điện
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK10YL được trang bị chế độ Eco giúp tiết kiệm điện hiệu quả. Khi trong phòng ít người hoặc không cần sử dụng công suất lớn bạn có thể sử dụng chế độ này.
Kháng khuẩn khử mùi vượt trội
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK10YL được trang bị 2 bộ lọc kháng khuẩn khử mùi Slolar và Enzyme giúp kháng khuẩn khử mùi vượt trội, mang lại bầu không khí trong lành cho gia đình bạn.
Lồng quạt chống khuẩn
Bên cạnh đó, máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK10YL sở hữu lồng quạt kháng khuẩn, có khả năng hạn chế nấm mốc và vi khuẩn gây bệnh, bảo vệ đường hô hấp cho cả gia đình bạn.
Hạng mục/ Kiểu máy | Dàn Lạnh | SRK10YL-S5 | |
Dàn nóng | SRC10YL-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/230V, 50Hz | ||
Công suất | kW | 2.5( 1.0 ~ 2.7) | |
BTU/h | 8,530 ( 3,412~ 9,212) | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 0.67(0.21~ 0.88) | |
CSPF | W/W | 5.520 | |
Dòng điện | A | 3.3 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) |
Dàn lạnh | mm | 268 x 790 x 213 |
Dàn nóng | mm | 540 x 780(+62) x 290 | |
Trọng lượng tịnh | Dàn lạnh | kg | 8.5 |
Dàn nóng | kg | 29 | |
Lưu lượng gió | Dàn lạnh | m³/min | 8.0 |
Dàn nóng | m³/min | 29.5 | |
Môi chất lạnh | R410A | ||
Kích cỡ đường ống | Đường lỏng | mm | ø 6.35 |
Đường gas | mm | ø 9.52 | |
Dây điện kết nối | 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất) | ||
Phương pháp nối dây | Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |