Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK24CS-S5 với chế độ làm lạnh cực nhanh Powerful Jet này, lưu lượng và tốc độ không khí sẽ tăng thêm 28%, giúp căn phòng nhanh chóng đạt đến nhiệt độ được cài đặt và mang đến cho bạn cảm giác khoan khoái, dễ chịu tức thì.
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK24CS-S5 dựa trên nguyên lý đặc biệt Jet Flow của công nghệ động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh tuabin, tạo ra dòng khí có lưu lượng lớn, thổi xa với công suất tiêu thụ điện năng tối thiểu. Thích hợp cho phòng có diện tích lớn, tăng tính tiện nghi. Lồng quạt được xử lý kháng khuẩn, hạn chế nấm mốc và mầm bệnh tạo môi trường trong sạch và an toàn. Chức năng này sẽ ngăn chặn nấm mốc và mùi hôi..v..v.. tồn tại và phát triển khi hệ thống máy ngừng hoạt động.
Chế độ định giờ khởi động
Máy lạnh Mitsubishi Heavy SRK24CS-S5 có chế độ định giờ khởi động máy tự động. Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng. Chế độ tự động khởi động lại khi có điện
Khi nguồn điện bị ngắt đột ngột, bạn không cần phải lo vì máy lạnh sẽ tự động khởi động lại như cài đặt ban đầu ngay khi có điện lại.
Bộ lọc khử mùi Solar
Bộ lọc khử mùi Solar giữ không khí trong sạch bằng cách loại bỏ các mùi hôi khó chịu trong phòng. Có thể bảo trì bằng cách gỡ ra rửa bằng nước. Phơi khô dưới ánh nắng và tái sử dụng mà không cần thay thế. Được tháo lắp một cách dễ dàng và làm sạch bộ lọc một cách đơn giản. Cánh gió quay tự động theo chiều dọc (lên, xuống) làm toàn bộ căn phòng cùng lạnh đều. Không khí lạnh được phân tán đều giúp cơ thể thích nghi với độ lạnh tốt hơn.
Chế độ phân phối gió tự động 3D (3 chiều)
Giúp kiểm soát nhiệt độ một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt đọ phòng không quá lạnh hay quá nóng. Bạn có thể lựa chọn chế độ làm lạnh tốt nhất, phân phối gió tự động khắp phòng đều đặn khi sử dụng chế độ 3D trên remote. Điều khiển từ xa được thiết kế rõ ràng cho bạn dễ dàng thao tác. Mitsubishi Heavy SRK24CS-S5 giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh
Kiểu máy
Hạng mục |
Dàn lạnh | SRK18CS-S5 | SRK24CS-S5 | |
Dàn nóng | SRC18CS-S5 | SRC24CS-S5 | ||
Nguồn điện | 1 Pha, 220/240V, 50Hz | |||
Công suất lạnh
|
kW | 5.10 | 7.20 | |
BTU/h | 17,401 | 24,566 | ||
Công suất tiêu thụ điện | kW | 1.6 | 2.2 | |
CSPF | 3.467 | 3.574 | ||
Dòng điện | A | 7.4 | 10.6 / 10.1 | |
Kích thước ngoài (Cao x Rộng x Sâu) | Dàn lạnh | mm | 309 x 890 x 251 | 339 x 1197 x 262 |
Dàn nóng | mm | 640 x 850 (+65) x 290 | 640 x 850 (+65) x 290 | |
Trọng lượng tịnh |
Dàn lạnh | kg | 12 | 16 |
Dàn nóng | kg | 39 | 46 | |
Lưu lượng gió |
Dàn lạnh | m3/min | 12.8 | 22 |
Dàn nóng | m3/min | 38 | 38 | |
Môi chất lạnh | R410A | |||
Kích cỡ đường ống |
Đường lỏng | mm | ᶲ 6.35 (1/4”) | |
Đường gas | mm | ᶲ 15.88 (5/8”) | ||
Dây điện kết nối | 2.5mm2 x 4 dây (bao gồm dây nối đất) | |||
Phương pháp nối dây Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít) |