Dàn Tản Nhiệt Chống Ăn Mòn
(Chỉ có trên dòng FTC 25,35)
Các cánh trao đổi nhiệt của dàn nóng được xử lí bằng cách chống ăn mòn đặc biệt. Bề mặt được phủ một lớp nhựa acrylic mỏng để tăng khả năng chống mưa axit và sự ăn mòn của muối biển.
Dàn Tản Nhiệt Microchannel
(Tính năng chỉ có trên dòng FTC60)
Khi bật điều hòa trong nhà, dàn nóng máy điều hòa không khí bên ngoài sẽ phải trải qua những điều kiện thời tiết như ánh nắng mặt trời nóng bức, mưa bão hay gió biển khiến dàn tản nhiệt bị ăn mòn và phá hủy.
Dàn tản nhiệt nhôm thông thường được bao phủ bởi kẽm để bảo vệ vật liệu nhôm bên trong. Tuy nhiên phần nhôm được bao phủ vẫn có thể bị ăn mòn.
Daikin phát triển dàn trao đổi nhiệt vi ống (microchannel) được cấu tạo bởi những cánh tản nhiệt bằng hợp kim nhôm kết nối với các vi ống song song, giúp tăng khả năng truyền nhiệt và giảm độ ăn mòn so với cánh tản nhiệt thông thường.
Sự bền bỉ của dàn tản nhiệt Microchannel đã được chứng minh khi vượt qua các thí nghiệm phun dung dịch muối trong 2.000 giờ mà vẫn không bị xì do ăn mòn (*).
(*) Thí nghiệm được thực hiện bởi Trung tâm nghiên cứu và phát triển Daikin Thái Lan.
Tiết Kiệm Năng Lượng 3 Sao
Công nghệ Daikin cho phép bạn tận hưởng cuộc sống tiện nghi trong cả năm với chi phí cho điện năng thấp hơn do có hệ số CSPF cao (*)
(*) so với các dòng máy Non-Inverter
R32- Thân Thiện Với Môi Trường
Chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng Ozone (ODP).
Chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22
Tinh Lọc Không Khí
Phin Lọc Apatit Titan
Phin lọc này như một lá chắn bảo vệ, đưa ra một giải pháp tối ưu nhằm mang lại bầu không khí trong lành, loại bỏ mùi hôi và chất gây dị ứng. Trong điều kiện bảo dưỡng phù hợp, phin lọc này có thể sử dụng lên đến 3 năm.
Loại máy | CO/HP | CO | ||||||
Công nghệ inverter | ||||||||
Công suất làm lạnh |
|
|
||||||
Công suất sưởi |
|
|
||||||
Phạm vi làm lạnh hiệu quả * | m2 | <=27 | ||||||
Điện năng tiêu thụ | W | 1,524 | ||||||
Tiết kiệm điện | ★★★ | |||||||
Hiệu suất năng lượng (CSPF) | 3.44 |
Model | FTC50NV1V | |
Kích thước (Cao x Rộng x Dày) | mm | 290 x 1,050 x 238 |
Trọng lượng | kg | 12 |
Độ ồn (Cao / Trung bình / Thấp) | dbA | 48 / 43 / 35 |
Model | RC50NV1V | |
Kích thước (Cao x Rộng x dày) | mm | 595 x 845 x 300 |
Trọng lượng | kg | 37 |
Độ ồn | dbA | 52 |
Môi chất lạnh | R32 | |
Chiều dài tối đa | m | 20 |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 |
Xuất xứ | Thái Lan |
Ghi chú:
*Phạm vi làm lạnh hiệu quả tùy thuộc vào thiết kế và vị trí căn phòng nên chỉ số về phạm vi làm lạnh hiệu quả chỉ mang tính chất tham khảo.
Các giá trị trên tương ứng với nguồn điện 220V, 50 Hz.
Điều kiện đo lường
1. Công suất lạnh dựa trên: Nhiệt độ phòng 27°CDB, 19°CWB, nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB, chiều dài đường ống 7,5m
2. Mức độ ồn dựa vào điều kiện nhiệt độ như mục 1. Các giá trị quy đổi này không có dội âm. Độ ồn thực tế đo được thông thường cao hơn các giá trị này do ảnh hưởng của điều kiện môi trường xung quanh.
3. CSPF dựa trên tiêu chuẩn TCVN 7830: 2015