Điều hòa dòng YXP-W5 là dòng sản phẩm điều hòa hoàn toàn mới vừa được cho ra mắt vào tháng 03 năm nay (2020), thuộc dòng điều hòa sang trọng Inverter tiết kiệm điện loại 1 chiều của hãng Mitsubishi Heavy Industries(MHI), đây là tập đoàn công nghiệp nặng từ Nhật Bản nổi tiếng với 3 điểm mạnh là làm lạnh nhanh, độ bền bỉ và tiết kiệm điện.
Điều hòa MHI dòng YXP-W5 thì một số tính năng nổi bật có thể kể đến như:
Thiết kế Châu Âu trang nhã sang trọng
Điều hòa Mitsubishi Heavy dòng YXP-W5 được chú trọng và cải tiến nhiều hơn về kiểu dáng. Dàn lạnh được thiết kế theo phong cách Châu Âu với màu trắng tinh sang trọng, các đường nét thanh mảnh và tinh tế hơn. Được bổ sung phần phần lưới lọc dễ tháo lắp để vệ sinh, giảm bụi bẩn. Ngoài ra, bo mạch được thiết kế nắp kín, ngăn chặn côn trùng xâm nhập vào và tháo lắp linh hoạt hơn.
Công nghệ được thừa hưởng từ tập đoàn MHI
Kế thừa các công nghệ tiên tiến nhất từ tập đoàn công nghiệp nặng Nhật Bản Mitsubishi Heavy Industries, điều hòa Mitsubishi Heavy dòng YXP-W5 mang khá nhiều ưu điểm nổi trội về tính năng, một trong những công nghệ ưu tú nhất đó chính là Jet Engine. Jet Engine dựa trên nguyên lý “Jet Flow” và khả năng tính toán dịch động lực học của động cơ phản lực trong việc chế tạo cánh máy bay, với hiệu quả sử dụng năng lượng cao giúp sản sinh ra dòng khí lưu lượng lớn tỏa đều đến mọi góc, nhưng công suất tiêu thụ điện năng lại ở mức thấp nhất. Điều này cũng có nghĩa là điều hòa sẽ hoạt động ở công suất rất mạnh nhưng lại vô cùng tiết kiệm điện.
Tiết kiệm điện với công nghệ biến tần DC PAM inverter
Điều hòa Mitsubishi Heavy dòng YXP-W5 áp dụng công nghệ inverter tiết kiệm điện DC PAM có thể điều khiển được điện áp và tần số hoạt động của máy nén, làm giảm sự tiêu thụ điện năng tối đa, tăng hiệu suất làm lạnh một cách nhanh nhất và mạnh nhất. Ngoài ra, khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp, nhằm mục đích tiết kiệm điện đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không bị chênh lệch quá nhiều so với nhiệt độ cài đặt.
Sử dụng gas R32
Trước đây, các mẫu điều hòa cũ đều sử dụng gas R22, tuy nhiên đây là loại gas có thể gây hại đến tầng ozon nên theo lộ trình phát triển thì loại gas này chỉ được dùng đến năm 2040. Bên cạnh đó, tuy rằng nó không độc nhưng nó sẽ gây ngạt thở nếu nồng độ gas trong không khí quá cao.
Theo nghị định Kyoto ký vào tháng 12/1997 thì các nước phát triển phải giảm thiểu hiệu ứng nhà kính nhằm bảo vệ môi trường, chính vì thế loại gas R32 đã được phát minh ra nhằm thay thế cho các loại gas cũ.
Gas R32 là loại gas mới nhất hiện nay, đạt được tiêu chuẩn khí thải GWP thấp, giúp giảm lượng khí thải lên đến 75%, đáp ứng được yêu cầu bảo vệ môi trường, chống được sự gia tăng nhiệt dẫn đến hiệu ứng nhà kính làm thủng tầng ozon.
Nâng cao độ bền với khả năng tự làm sạch
Chế độ tự làm sạch của điều hòa Mitsubishi Heavy dòng YXP-W5 giúp máy tự vệ sinh làm khô trong vòng 2 giờ, hạn chế nấm mốc và loại bỏ các bụi bẩn cứng đầu, giúp máy hoạt động êm ái và lâu dài hơn.
Làm lạnh nhanh với chức năng HI power
Công nghệ HI Power cho phép Mitsubishi Heavy dòng YXP-W5 làm lạnh nhanh chóng không khí trong phòng bằng cách hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao và tự động giảm thấp hơn nhiệt độ đã cài đặt 3 độ C để làm lạnh nhanh trong vòng 15 phút.
Hiện tại Mitsubishi Heavy dòng YXP-W5 có 3 dãy công suất từ 1 HP cho đến 2 HP, tương ứng với các mã số sau: SRK10YXP-W5 (1 HP), SRK13YXP-W5 (1.5 HP) và SRK18YXP-W5 (2 HP).
TÍNH NĂNG
Chức năng khác
Chức năng lọc khuẩn
Chức năng tiện nghi
Chức năng tiết kiệm điện
Chức năng đảo gió
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
Xuất xứ | : | Thương hiệu : Nhật – Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | : | R32 |
Loại máy | : | Inverter (tiết kiệm điện) – loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | : | 2.0 Hp (2.0 Ngựa) – 18.000 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | : | Diện tích 24 – 30 m² hoặc 72 – 90 m³ khí (thích hợp cho phòng ngủ) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | : | 1 Pha, 220 – 240V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | : | 1.69 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | : | 6.35 / 12.7 |
DÀN LẠNH | ||
Kích thước dàn lạnh (mm) | : | 262 x 769 x 230 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | : | 7.5 (Kg) |
DÀN NÓNG | ||
Kích thước dàn nóng (mm) | : | 540 x 780 x 290 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | : | 30.5 (Kg) |